Đăng bởi Phòng KHVT | 14:09 | 12/09/2022
Căn cứ Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP, ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tư Pháp về việc Hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-HĐTV ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng thành viên Tập đoàn Điện lực Việt Nam Về việc ban hành Quy chế quản lý Tài sản và Nguồn vốn trong Tập đoàn Điện lực quốc gia Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 5205/EVN SPC-VT ngày 01 tháng 07 năm 2022 của Tổng công ty Điện lực miền Nam Về việc triển khai Thông tư 02/2022/BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 1073/QĐ-PCTG ngày 02 tháng 6 năm 2022 và số 1084/QĐ-PCTG ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang về việc thanh lý tài sản năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-PCTG ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang về việc thanh lý vật tư thiết bị đợt 1-2022;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-PCTG ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang về việc thanh lý công cụ dụng cụ năm 2022;
Căn cứ Tờ trình số 1106/KHVT ngày 05 tháng 9 năm 2022 đã được Giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang phê duyệt thông tin lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản và tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.
Công ty Điện lực Tiền Giang (Địa chỉ: số 07 Học Lạc, phường 8, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để bán đấu giá và tiêu chí lựa chọn như sau:
1. Thông tin tài sản bán đấu giá
- Tên của người có tài sản đấu giá: Công ty Điện lực Tiền Giang
- Địa chỉ: số 7 Học Lạc, phường 8, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Số điện thoại: 0273 2210406.
- Lô 1: Tài sản, công cụ dụng cụ, vật tư thiết bị thanh lý là chất thải nguy hại (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
+ Giá khởi điểm của lô 1: 683.000.000 đồng (chưa bao gồm VAT).
(Bằng chữ: Sáu trăm tám mươi ba triệu đồng).
- Lô 2: Tài sản, công cụ dụng cụ, vật tư thiết bị thanh lý thông thường (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
+ Giá khởi điểm của lô 2: 795.000.000 đồng (chưa bao gồm VAT).
(Bằng chữ: Bảy trăm chín mươi lăm triệu đồng).
- Hình thức và phương thức lựa chọn tổ chức bán đấu giá: Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá rộng rãi trên cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản của Bộ Tư pháp (https://dgts.moj.gov.vn).
- Phương thức bán đấu giá: Bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá.
2. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng các tiêu chí quy định tại khoản 1, điều 2 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 và khoản 4, điều 56 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016. Cụ thể như sau:
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
1.1 |
Trụ sở Công ty |
6 |
|
- Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6 |
|
- Không có trụ sở ổn định, địa chỉ không rõ ràng, không kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá |
5 |
|
- Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
|
- Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá không được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
2.1 |
Các phương tiện bảo đảm cho việc đấu giá |
4 |
|
- Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4 |
|
- Không có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
0 |
2.2 |
Hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4 |
|
- Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá còn hoạt động tốt |
4 |
|
- Không có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
0 |
3 |
Trang thông tin điện tử |
2 |
|
- Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2 |
|
- Không có trang thông tin điện tử hoặc có nhưng không hoạt động |
0 |
4 |
Điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1 |
|
- Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1 |
|
- Không được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
0 |
5 |
Nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
|
- Có bố trí nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
|
- Không bố trí nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
|
- Có phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
|
- Không có phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
|
- Có phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
|
- Không có phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
|
- Có phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
|
- Không có phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
|
- Có phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
|
- Không có phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
|
- Có tổ chức lực lượng giám sát cuộc đấu giá |
1 |
|
- Có tổ chức giám sát quá trình tổ chức đấu giá |
1 |
|
- Có mời thêm lực lượng công an tham dự phiên đấu giá để đảm bảo trật tự và an toàn xuyên suốt quá trình tổ chức cuộc đấu giá |
1 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
|
- Có phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
|
- Không có phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tải sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
6 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chứcđấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
18 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10 |
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động ( Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thánh lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) |
5 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
3 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1 |
4.2 |
Từ 02 đến 05 đấu giá viên |
2 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) |
4 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế GTGT |
5 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp |
5 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúngđấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá( không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5 |
|
- Thời gian bán đấu giá: Tháng 9, 10 năm 2022 |
0,5 |
|
- Địa điểm tổ chức bán đấu giá: |
1,5 |
|
+ Tại Thành phố Mỹ Tho |
1,5 |
|
+ Từ TP HCM trở vào các tỉnh phía Nam |
1 |
|
+ Các nơi khác |
0 |
|
- Hình thức đấu giá: |
0,5 |
|
+ Bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá |
0,5 |
|
+ Các hình thức khác |
0,3 |
|
- Số vòng đấu giá: |
1,5 |
|
+ Có số vòng đấu giá nhiều nhất (trên 03 vòng) |
1,5 |
|
+ Có số vòng đấu giá liền kề (>= 03 vòng) |
1 |
|
+ Có số vòng đấu giá < 03 vòng |
0 |
|
- Bước giá: |
1 |
|
+ Đơn vị có bước giá cao nhất |
1 |
|
+ Đơn vị có bước giá cao thứ hai trở xuống |
0,5 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn là tổ chức có tổng số điểm cao nhất của tất cả các tiêu chí cộng lại. Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau thì Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn là đơn vị có mức chào thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá thấp nhất.
3. Hồ sơ đăng ký tham gia gồm
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá
Số điện thoại: 0273 2210406.
Lưu ý: Không hoàn trả hồ sơ và không gửi thông báo kết quả đối với các đơn vị không được lựa chọn.
Công ty Điện lực Tiền Giang thông báo để các Tổ chức đấu giá được biết và có nhu cầu tổ chức đấu giá tài sản thực hiện nộp hồ sơ theo yêu cầu trên, mọi vấn đề xin liên hệ: Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Điện lực Tiền Giang; Số điện thoại: 0273 2210406.
Đã đánh giá xong. Cảm ơn bạn đã đánh giá cho bài viết
Đóng